Từ điển Thiều Chửu
炸 - tạc
① Tức nổ, thuốc đạn nổ mạnh gọi là tạc đạn 炸彈. ||② Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục 炸肉 thịt chiên dầu.

Từ điển Trần Văn Chánh
炸 - tạc
① Rán, chiên: 炸魚 Cá rán; 炸糕 Bánh rán; ② (đph) Luộc, chần (nước sôi): 把菠菜炸一炸再吃 Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem 炸 [zhà].

Từ điển Trần Văn Chánh
炸 - tạc
① Nổ: 炸藥包未炸 Bộc phá chưa nổ; ② Phá (bằng bom hay thuốc nổ): 炸碉堡 Phá lô cốt; ③ (khn) Nổi giận, nổi khùng: 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng; ④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...: 雞炸了窩了 Gà chạy tán loạn. Xem 炸 [zhá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炸 - tạc
Nổ lớn.


轟炸 - oanh tạc || 炸彈 - tạc đạn || 炸藥 - tạc dược ||